DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND XÃ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
- content:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND XÃ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
TT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Lĩnh vực
Mã QR
1.011606.000.00.00.H41
Một phần
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
1.010833.000.00.00.H41
Một phần
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
Người có công (LĐTBXH)
1.010091.000.00.00.H41
Toàn trình
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN)
1.010092.000.00.00.H41
Toàn trình
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN)
2.002163.000.00.00.H41
Một phần
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN)
1.008004.000.00.00.H41
Một phần
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Trồng trọt (NN)
1.010736.000.00.00.H41
Một phần
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
Môi trường (TNMT)
1.004859.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
Hộ tịch (TP)
2.000794.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Thể dục thể thao (VH)
1.011607.000.00.00.H41
Một phần
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
2.002162.000.00.00.H41
Toàn trình
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN)
1.003596.000.00.00.H41
Một phần
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
Nông nghiệp (NN)
2.000986.000.00.00.H41
Một phần
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Hộ tịch (TP)
2.001263.000.00.00.H41
Một phần
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Nuôi con nuôi (TP)
1.005460.000.00.00.H41
Còn lại
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
Giải quyết tố cáo (TTr)
1.004441.000.00.00.H41
Toàn trình
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Các cơ sở giáo dục khác (GD)
2.000206.000.00.00.H41
Toàn trình
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (CT)
1.011608.000.00.00.H41
Một phần
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
1.011609.000.00.00.H41
Một phần
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
1.004946.000.00.00.H41
Một phần
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Trẻ em (LĐTBXH)
2.002161.000.00.00.H41
Toàn trình
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN)
2.001255.000.00.00.H41
Một phần
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Nuôi con nuôi (TP)
2.002409.000.00.00.H41
Còn lại
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
Giải quyết khiếu nại (TTr)
1.004492.000.00.00.H41
Một phần
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Các cơ sở giáo dục khác (GD)
2.000184.000.00.00.H41
Toàn trình
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (CT)
1.004944.000.00.00.H41
Một phần
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
Trẻ em (LĐTBXH)
1.010941.000.00.00.H41
Còn lại
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
Phòng, chống tệ nạn xã hội (LĐTBXH)
1.004082.000.00.00.H41
Một phần
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Môi trường (TNMT)
1.003005.000.00.00.H41
Một phần
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Nuôi con nuôi (TP)
1.004443.000.00.00.H41
Một phần
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Các cơ sở giáo dục khác (GD)
2.001947.000.00.00.H41
Một phần
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
Trẻ em (LĐTBXH)
2.002165.000.00.00.H41
Một phần
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
Bồi thường nhà nước (TP)
2.001457.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)
1.003564.000.00.00.H41
Còn lại
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT)
1.004485.000.00.00.H41
Một phần
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Các cơ sở giáo dục khác (GD)
1.004941.000.00.00.H41
Một phần
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
Trẻ em (LĐTBXH)
2.001621.000.00.00.H41
Còn lại
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
Thuỷ lợi (NN)
2.001449.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)
1.008901.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Thư viện (VH)
1.002192.000.00.00.H41
Còn lại
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT)
2.001810.000.00.00.H41
Một phần
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Các cơ sở giáo dục khác (GD)
2.000355.000.00.00.H41
Một phần
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
2.001944.000.00.00.H41
Một phần
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
Trẻ em (LĐTBXH)
1.003446.000.00.00.H41
Một phần
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thuỷ lợi (NN)
2.000373.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục công nhận hòa giải viên
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)
1.008902.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Thư viện (VH)
1.002150.000.00.00.H41
Còn lại
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT)
1.001699.000.00.00.H41
Còn lại
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
2.001942.000.00.00.H41
Còn lại
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
Trẻ em (LĐTBXH)
1.003440.000.00.00.H41
Còn lại
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thuỷ lợi (NN)
2.000333.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)
1.008903.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Thư viện (VH)
1.003943.000.00.00.H41
Còn lại
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT)
1.001653.000.00.00.H41
Còn lại
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
1.000775.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
Thi đua - khen thưởng (NV)
2.000509.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Tôn giáo Chính phủ (NV)
2.000930.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)
1.004088.000.00.00.H41
Còn lại
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (cấp Xã)
Đường thuỷ nội địa (GT)
2.000346.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
Thi đua - khen thưởng (NV)
1.001028.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Tôn giáo Chính phủ (NV)
2.002080.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)
1.003622.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
Văn hóa (VH)
1.004047.000.00.00.H41
Còn lại
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (cấp Xã)
Đường thuỷ nội địa (GT)
2.000337.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Thi đua - khen thưởng (NV)
1.001055.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tôn giáo Chính phủ (NV)
1.000954.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Văn hóa (VH)
2.001711.000.00.00.H41
Còn lại
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (cấp Xã)
Đường thuỷ nội địa (GT)
1.000748.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Thi đua - khen thưởng (NV)
1.001078.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Tôn giáo Chính phủ (NV)
1.001120.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
Văn hóa (VH)
1.004002.000.00.00.H41
Còn lại
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Đường thuỷ nội địa (GT)
2.000385.000.00.00.H4
Toàn trình
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Thi đua - khen thưởng (NV)
1.001085.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Tôn giáo Chính phủ (NV)
1.003970.000.00.00.H41
Còn lại
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Đường thuỷ nội địa (GT)
1.001090.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tôn giáo Chính phủ (NV)
1.006391.000.00.00.H41
Còn lại
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (cấp Xã)
Đường thuỷ nội địa (GT)
1.001098.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
Tôn giáo Chính phủ (NV)
1.003930.000.00.00.H41
Còn lại
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Đường thuỷ nội địa (GT)
2.000744
Một phần
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
1.001109.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
Tôn giáo Chính phủ (NV)
1.004036.000.00.00.H41
Còn lại
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (cấp Xã)
Đường thuỷ nội địa (GT)
1.004964.000.00.00.H41
Một phần
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a
Người có công (LĐTBXH)
1.001156.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tôn giáo Chính phủ (NV)
1.001167.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Tôn giáo Chính phủ (NV)
2.000751
Toàn trình
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
1.010820.000.00.00.H41
Một phần
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
Người có công (LĐTBXH)
2.000908.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (Cấp xã)
Chứng thực (TP)
2.000815.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Cấp xã)
Chứng thực (TP)
1.003554.000.00.00.H41
Còn lại
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
Đất đai (TNMT)
2.000884.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) (Cấp xã)
Chứng thực (TP)
2.000913.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Cấp xã)
Chứng thực (TP)
2.000927.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Cấp xã)
Chứng thực (TP)
2.000942.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Cấp xã)
Chứng thực (TP)
2.001035.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Chứng thực (TP)
2.001019.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục chứng thực di chúc
Chứng thực (TP)
2.001016.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Chứng thực (TP)
1.001193.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục đăng ký khai sinh.
Hộ tịch (TP)
2.001009.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
Chứng thực (TP)
1.000894.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục đăng ký kết hôn.
Hộ tịch (TP)
2.001406.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Chứng thực (TP)
1.001022.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con.
Hộ tịch (TP)
1.000689.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con.
Hộ tịch (TP)
1.000656.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục đăng ký khai tử
Hộ tịch (TP)
1.003583.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
Hộ tịch (TP)
1.000593.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động.
Hộ tịch (TP)
1.000419.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động.
Hộ tịch (TP)
1.004837.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục đăng ký giám hộ
Hộ tịch (TP)
1.004845.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
Hộ tịch (TP)
1.004873.000.00.00.H41
Toàn trình
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Hộ tịch (TP)
1.004884.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
Hộ tịch (TP)
1.004772.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Hộ tịch (TP)
1.004746.000.00.00.H41
Một phần
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
Hộ tịch (TP)
1.005461.000.00.00.H41
Một phần
Đăng ký lại khai tử
Hộ tịch (TP)
2.000635.000.00.00.H41
Toàn trình
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Hộ tịch (TP)
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TT
Mã TTHC
Cấp liên thông
Tên thủ tục hành chính
Lĩnh vực
33508
Liên thông cấp huyện/xã
Liên thông Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
39498
Liên thông cấp huyện/xã
Liên thông thực hiện Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
39499
Liên thông cấp huyện/xã
Liên thông thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
39493
Liên thông cấp huyện/xã
Liên thông thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
39495
Liên thông cấp huyện/xã
Liên thông thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
39496
Liên thông cấp huyện/xã
Liên thông thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
39490
Liên thông cấp huyện/xã
Liên thông thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
Liên thông cấp huyện/xã
Liên thông thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Phòng chống tê nạn XH (LĐTBXH)
37832
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
Người có công (LĐTBXH)
37836
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
Người có công (LĐTBXH)
37837
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
Người có công (LĐTBXH)
Không có trên cổng DV công tỉnh
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.
Người có công (LĐTBXH)
Không có trên cổng DV công tỉnh
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý.
Người có công (LĐTBXH)
Không có trên cổng DV công tỉnh
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ
Người có công (LĐTBXH)
Không có trên cổng DV công tỉnh
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng
Người có công (LĐTBXH)
37840
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
Người có công (LĐTBXH)
Không có trên cổng DV công tỉnh
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
Người có công (LĐTBXH)
37841
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày.
Người có công (LĐTBXH)
37842
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
Người có công (LĐTBXH)
37844
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng.
Người có công (LĐTBXH)
Không có trên cổng DV công tỉnh
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ Đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Người có công (LĐTBXH)
Không có trên cổng DV công tỉnh
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
Người có công (LĐTBXH)
37833
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
Người có công (LĐTBXH)
34542
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Người có công (LĐTBXH)
34542
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Người có công (LĐTBXH)
37848
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia
Người có công (LĐTBXH)
Không có trên cổng DV công tỉnh
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
Người có công (LĐTBXH)
Không có trên cổng DV công tỉnh
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
Người có công (LĐTBXH)
Không có trên cổng DV công tỉnh
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Người có công (LĐTBXH)
37843
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
Người có công (LĐTBXH)
Không có trên cổng DV công tỉnh
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
Không có trên cổng DV công tỉnh
Liên thông cấp tỉnh/huyện/xã
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)